STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ba ba gai Văn Chấn | Ba ba gai ở các địa phương khác |
a | Kích thước: | | | |
– | Chiều rộng của mai cứng | cm | 20 – 27 | 25 – 30 |
– | Chiều rộng của mai mềm | cm | 6 – 10cm, khi nâng ba ba lên mai mềm không bị rủ xuống | 3 – 4,5 cm khi nâng ba ba lên lên mai mềm rủ xuống |
– | Khối lượng | Kg | 2,5 – 3,5 | 4 – 5 |
b | Màu sắc ba ba gai | | Màu nâu xám nhạt, phần phía dưới bụng có các chấm màu đen. | Màu nâu đen, bụng trắng. |
c | Hình dáng | | Cơ thể không bị sứt sẹo, thân mỏng, lưng bè hơi dẹt, da bóng mượt, hoạt động nhanh nhẹn, khi lật ngửa ba ba lật úp lại ngay. | Cơ thể không sứt sẹo, thân dày, múp, mai đen, động tác chậm chạp, khi lật ngửa ba khó lật úp lại. |
d | Khả năng sinh sản | | Có khả năng sinh sản từ 25 – 27 trứng/lứa, năm từ 3 – 4 lứa | Khả năng sinh sản thấp hoặc không có khả năng sinh sản. |
e | Mùi vị khi chế biến | | Thịt có ít mỡ, chắc và có độ giòn, khi ninh lâu thịt và phần mai mềm không bị nhũn, nấu không bị hao thịt. | Có nhiều cục mỡ ở hai bên thân, khi chế biến thịt nhão, không giòn, ninh lâu phần mai mềm nhũn, nấu bị hao thịt. |
f | Protein | % | 20,5 – 21,0 | 16,2 – 18,5 |
g | Lipid | % | 0,5 – 1,0 | 4,4 – 6,0 |
h | Độ ẩm | % | 66,1 – 68,5 | 70,1 – 75,4 |
i | Khoáng | % | 5,4 – 5,6 | 3,1 – 4,8 |
Sản phẩm đảm bảo các chỉ tiêu an toàn thực phẩm |